🌟 제비족 (제비 族)

Danh từ  

1. (속된 말로) 돈이 많은 여성에게 접근하여 경제적으로 의지하며 살아가는 남자.

1. KẺ ĐÀO MỎ: (cách nói thông tục) Người đàn ông tiếp cận phụ nữ nhiều tiền rồi sống dựa dẫm về mặt kinh tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제비족 노릇.
    To be a swallow.
  • 제비족이 되다.
    Become a swallow.
  • 제비족을 만나다.
    Meet the swallow.
  • 제비족에게 걸리다.
    Be caught by the swallow.
  • 제비족으로 보이다.
    Looks like a swallow.
  • 지수는 남편 몰래 만난 제비족에게 돈을 떼인 뒤 어쩔 줄 몰랐다.
    Ji-su was at a loss after she was robbed of money by a swallow she had secretly met her husband.
  • 그는 자신의 뛰어난 외모와 말솜씨를 믿고 무도회장을 다니며 제비족 노릇을 했다.
    He trusted his excellent looks and speech skills and went to the ballroom to act as a swallow.
  • 저 남자, 능글맞게 말하는 모습이 왠지 제비족 같아.
    That guy, he's kind of a swallow.
    글쎄, 내가 알기로는 제비족과는 거리가 먼 사람이야.
    Well, as far as i know, he's far from the swallow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제비족 (제ː비족) 제비족이 (제ː비조기) 제비족도 (제ː비족또) 제비족만 (제ː비종만)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)