🌟 정보 산업 (情報産業)

1. 정보의 생산, 수집, 가공, 전달 등에 관한 일을 다루는 산업.

1. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN: Ngành công nghiệp thực hiện các công việc liên quan đến sự sản xuất, thu thập, sửa đổi, truyền đạt thông tin v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국제 정보 산업.
    The international information industry.
  • 첨단 정보 산업.
    The high-tech information industry.
  • 정보 산업 고등학교.
    Information industry high school.
  • 정보 산업 단지.
    Information industry complex.
  • 정보 산업 박람회.
    Information industry fair.
  • 정보 산업 발전.
    Information industry development.
  • 정부는 우주 공간 개발을 위한 정보 산업 단지를 조성할 계획이다.
    The government plans to create an information industry complex for space development.
  • 전자 및 IT 관련 업체의 발전 동향을 살피는 정보 산업 박람회가 개최되었다.
    An information industry fair was held to examine the development trends of electronics and it-related enterprises.
  • 스마트폰 및 IT 기기 확산으로 정보 산업이 크게 발전하고 있어.
    The spread of smartphones and it devices is making a big difference in the information industry.
    맞아. 앞으로는 첨단 기술을 확보하는 것이 더욱 중요해질 거야.
    That's right. it will be more important to secure high-tech technologies from now on.

🗣️ 정보 산업 (情報産業) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8)