🌟

☆☆☆   Đại từ  

1. 말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

1. TÔI, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 저 là từ chỉ người nói hạ thấp mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 알기로는 그렇습니다.
    As far as i know, yes.
  • 그 일은 가 한 것이 아닙니다.
    That's not what i did.
  • 교수님, 이 일은 가 맡겠습니다.
    Professor, i'll take care of this.
  • 이번에는 가 한번 해 보겠습니다.
    I'll try this time.
  • 식탁 위에 있던 돈, 네가 가져갔니?
    Money on the table, did you take it?
    가 가져간 거 아니에요. 형한테 물어보세요.
    I didn't take it. ask your brother.

2. 어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말인 ‘저’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.

2. MÌNH: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 저 là từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 가 궁금한 것을 자꾸 선생님께 물었다.
    Seung-gyu kept asking the teacher what i was curious about.
  • 아이는 가 자동차를 운전하겠다고 자꾸 졸랐다.
    The child kept nagging me to drive the car.
  • 민준은 가 잘못한 것을 다른 친구 탓으로 돌렸다.
    Minjun blamed another friend for what i did wrong.
  • 그녀는 가 말했던 것을 잊어버리고 딴소리를 했다.
    She forgot what i said and said something else.
  • 어제 유리창을 깬 사람이 민준이라고 했지?
    You said minjun broke the window yesterday, right?
    글쎄, 민준이한테 물어보니 유리창을 깬 사람은 가 아니라고 하던데.
    Well, i asked minjun, he said i wasn't the one who broke the window.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Xưng hô  

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99)