🌟 제각각 (제 各各)

Phó từ  

1. 저마다 모두 따로따로.

1. RIÊNG LẺ, RIÊNG, MỖI: Tất cả mọi cái đều riêng biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제각각 다르다.
    Different.
  • 제각각 아프다.
    Each one hurts.
  • 제각각 움직이다.
    Each move.
  • 제각각 추진하다.
    Each pushes ahead.
  • 제각각 흩어지다.
    Split apart.
  • 수업 시간이 끝나자 학생들은 제각각 흩어졌다.
    At the end of the class, the students dispersed.
  • 우리는 시험이 끝나고 나면 제각각 하고 싶은 일이 많다.
    We have a lot of things we want to do after the exam.
  • 나와 친구들은 입맛이 제각각 달라 같이 메뉴를 고르기가 힘들었다.
    My friends and i had different tastes, so it was hard to choose a menu together.
  • 시험 끝나고 함께 놀러 가자. 어디로 갈까?
    Let's go play together after the exam. where shall we go?
    일단 제각각 가고 싶은 데를 말해 봐.
    First, tell me where you want to go.
Từ đồng nghĩa 각자(各自): 사람마다 따로따로.
Từ đồng nghĩa 제가끔: 저마다 다 따로따로.
Từ đồng nghĩa 제각기(제各其): 저마다 다 따로따로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제각각 (제각깍)

🗣️ 제각각 (제 各各) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28)