🌟 정량 (定量)

Danh từ  

1. 일정하게 정해진 양.

1. ĐỊNH LƯỢNG, LƯỢNG ĐÃ QUY ĐỊNH: Lượng được định ra một cách nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정량 초과.
    Exceeded in quantity.
  • 정량의 두 배.
    Twice the normal amount.
  • 정량을 규정하다.
    Defines the quantification.
  • 정량을 초과하다.
    Exceed the quota.
  • 정량보다 많다.
    More than quantity.
  • 정량에 모자라다.
    Be short of the mark.
  • 정량보다 적게 주유되도록 주유기를 조작한 주유소가 적발되었다.
    A gas station has been caught manipulating a gas pump to refuel less than the quantity.
  • 빨래를 할 때 세제를 정량만 써야 비용도 줄이고 환경 오염도 막을 수 있다.
    Only the amount of detergent needed for laundry can reduce costs and prevent environmental pollution.
  • 이 약은 하루에 두 번 꼭 정량을 지켜 복용하세요.
    Make sure you take this medicine twice a day.
    한 번에 두 알씩 먹으면 되는 거죠?
    Can i take two pills at a time?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정량 (정ː냥)

🗣️ 정량 (定量) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Sở thích (103) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23)