🌟 작은형 (작은 兄)

Danh từ  

1. 둘 이상의 형 가운데 맏이가 아닌 형.

1. ANH THỨ, ANH TRAI THỨ (ĐỐI VỚI EM TRAI): Anh trai không phải là anh cả trong số hai anh trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마침 큰형은 집에 없었고 나와 작은형만 집에 있을 때였다.
    Just in time, my older brother wasn't at home, and only me and my younger brother were at home.
  • 가정 형편이 좋지 않아 큰형과 작은형, 큰누나는 신문과 우유를 배달하며 돈을 벌었다.
    Because of poor family circumstances, the eldest brother, the younger brother and the older sister made money by delivering newspapers and milk.
  • 내 목소리랑 큰형 목소리도 구분을 못 하냐?
    Can't you tell the difference between my voice and my big brother's voice?
    아아, 작은형, 미안해, 방금 일어나서 아직 잠이 덜 깼나 봐.
    Ah, little brother, i'm sorry, i just woke up and i guess i'm still half asleep.
Từ tham khảo 큰형(큰兄): 둘 이상의 형 가운데 맏이인 형.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작은형 (자근형)

🗣️ 작은형 (작은 兄) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28)