🌟 진풍경 (珍風景)

  Danh từ  

1. 구경거리가 될 만한 보기 드문 장면이나 모양.

1. CẢNH HIẾM CÓ: Hình ảnh hay khung cảnh hiếm thấy, đáng để xem.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진풍경이 벌어지다.
    A rare scene takes place.
  • 진풍경이 연출되다.
    A rare scene is produced.
  • 진풍경이 이어지다.
    A rare sight continues.
  • 진풍경이 펼쳐지다.
    A rare scene unfolds.
  • 진풍경을 낳다.
    Produce a rare scene.
  • 진풍경을 이루다.
    Make a rare scene.
  • 마을이 단수되자 소방차가 물을 나르는 진풍경이 연출되었다.
    When the village was cut off, a scene of fire trucks carrying water was created.
  • 핸드폰을 사기 위해 사람들이 새벽부터 줄을 서는 진풍경이 벌어졌다.
    There was an unusual scene in which people lined up from dawn to buy cell phones.
  • 기상 악화로 비행 일정이 갑자기 취소되는 바람에 공항이 북새통이라면서요?
    I heard the airport is busy because the flight schedule was suddenly canceled due to bad weather.
    네. 공항 곳곳에는 정상 운항을 기다리는 관광객들로 진풍경이 벌어졌습니다.
    Yes, the airport has been packed with tourists waiting for normal flights.
Từ đồng nghĩa 진경(珍景): 보기 드문 진귀한 구경거리나 경치.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진풍경 (진풍경)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53)