🌟 좀처럼

☆☆   Phó từ  

1. 이만저만하거나 어지간해서는.

1. ÍT KHI, HIẾM KHI, KHÔNG DỄ: Không nhiều hoặc khá ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 좀처럼 비가 그치지 않았다.
    The rain never stopped.
  • 좀처럼 약효가 나타나지를 않았다.
    Hardly did the drug work.
  • 좀처럼 병을 회복할 기미가 없었다.
    There was little sign of recovery.
  • 좀처럼 해결될 기미가 보이지 않았다.
    There was little sign of resolution.
  • 용의자는 좀처럼 입을 열려고 하지 않았다.
    The suspect rarely tried to open his mouth.
  • 병원에도 다닌다면서 아직도 감기가 안 나았어?
    You said you went to the hospital, and you still haven't gotten over your cold?
    응, 좀처럼 감기가 떨어지질 않네.
    Yeah, i can hardly get rid of my cold.
  • 승규는 자기 얘기를 하는 법이 없어.
    Seung-gyu never talks about himself.
    맞아, 좀처럼 자기 마음을 보이려고 하지 않으니 친해지기가 어렵네.
    Right, it's hard to get close to him because he rarely tries to show his mind.
Từ đồng nghĩa 좀체: 이만저만하거나 어지간해서는.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 좀처럼 (좀ː처럼)

📚 Annotation: 주로 '없다', '않다', '못하다' 등과 같은 부정을 나타내는 말과 함께 쓴다.


🗣️ 좀처럼 @ Giải nghĩa

🗣️ 좀처럼 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Việc nhà (48) Xem phim (105) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8)