🌟 정상아 (正常兒)

Danh từ  

1. 몸과 정신에 아무 이상이 없는 아이.

1. ĐỨA TRẺ BÌNH THƯỜNG, ĐỨA TRẺ KHOẺ MẠNH: Đứa trẻ không có vấn đề gì về cơ thể và tinh thần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정상아가 태어나다.
    Normal baby is born.
  • 정상아를 낳다.
    Giving birth to a normal child.
  • 정상아를 분만하다.
    Giving birth to a normal child.
  • 정상아를 얻다.
    Get a normal child.
  • 정상아로 보이다.
    Look normal.
  • 부부는 아기가 정상아로 태어난 것에 기뻐했다.
    The couple were delighted that the baby was born normal.
  • 몸무게가 정상아보다 이 킬로그램이 적은 아기는 태어나자마자 인큐베이터에 들어갔다.
    The baby, who weighed less than normal, entered the incubator as soon as he was born.
  • 도대체 뭘 근거로 저 아이가 자폐아 같다는 거야?
    What on earth does that kid look like an autistic child?
    말이나 행동이 정상아와 다르게 이상했거든.
    Words and actions were strange, unlike normal.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정상아 (정ː상아)

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Sở thích (103) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)