🌟 정신 연령 (精神年齡)

1. 사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 능력의 발달 정도를 나이로 나타낸 것.

1. ĐỘ TUỔI PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ: Thời kì thể hiện mức độ phán đoán của năng lực mang tính trí tuệ hiểu và giải quyết sự vật hay tình huống theo tuổi tác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정신 연령 수준.
    Mental age level.
  • 정신 연령이 낮다.
    Low mental age.
  • 정신 연령이 높다.
    The mental age is high.
  • 또래에 비해 정신 연령이 높은 유민이는 행동도 어른스러웠다.
    Yu-min, whose mental age was higher than her peers, was also mature in her behavior.
  • 학자들은 정신 연령이 낮은 아이들이 집중력도 떨어진다고 주장했다.
    Scholars argued that children of low mental age also lack concentration.
  • 아주머니의 아들은 겉모습만 어른이었지 정신 연령은 어린아이에 머물러 있었다.
    Your son was only an adult in appearance, and his mental age remained young.
  • 민준이는 정말 윗사람에 대한 예의도 없고 말투도 건방지더라.
    Min-joon was so rude and rude to his superiors.
    정신 연령이 어린아이 수준이어서 그런 것 같아.
    I think it's because the mental age is at the child's level.

🗣️ 정신 연령 (精神年齡) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8)