🌟 쥐꼬리

Danh từ  

1. (비유적으로) 양이나 수가 매우 적은 것.

1. CÒI CỌC, ÍT ỎI: (cách nói ẩn dụ) Cái mà lượng hay số lượng rất ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쥐꼬리만 한 소리.
    A rat-tailed noise.
  • 쥐꼬리만 한 시간.
    An hour as small as a rat's tail.
  • 쥐꼬리만 한 음식.
    A rat-tailed food.
  • 쥐꼬리만 한 햇빛.
    The sun as big as big as a mouse.
  • 봉급이 쥐꼬리만 하다.
    Salary is small.
  • 이런 쥐꼬리만 한 월급으로 한 달을 어떻게 살아갈지 막막하다.
    I'm at a loss how to live a month on such a small salary.
  • 고향을 얼른 뜨고 싶었던 민준은 아쉬운 마음이라고는 쥐꼬리만큼도 들지 않았다.
    Min-joon, who wanted to leave his hometown soon, didn't feel sorry for him.
  • 오늘 장사는 좀 어땠니?
    How was your business today?
    오늘은 벌이가 시원찮아. 이 쥐꼬리만 한 수입이 전부야.
    I don't have a lot of money today. this small income is all.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쥐꼬리 (쥐꼬리)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52)