🌟 지상 (至上)

Danh từ  

1. 가장 높은 위.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지상 과제.
    Ground task.
  • 지상 명령.
    Ground command.
  • 지상 목표.
    Ground objective.
  • 지상의 미덕.
    The virtues of the earth.
  • 지상의 사랑.
    Love on the ground.
  • 그는 후손들을 위해 자연을 훼손하지 않는 것이 지금 우리가 해야 할 가장 중요한 지상 과제라고 말했다.
    He said that not damaging nature for future generations is the most important ground task we have to do now.
  • 나는 지수와 연애하면서 지상의 사랑, 궁극의 사랑이 바로 이런 것이구나 하고 느꼈다.
    When i was dating ji-su, i felt that this is what love on earth, ultimate love, is like.
  • 우리 팀은 결승 진출이 지상 목표였기 때문에 우리는 결승전 진출 성공만으로도 만족했다.
    Since our team's ground goal was to advance to the finals, we were satisfied with our success in the finals.
Từ đồng nghĩa 최상(最上): 수준이나 등급 등의 맨 위., 가장 높은 정도나 등급.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지상 (지상)

📚 Annotation: 주로 '지상(의) ~'로 쓴다.

🗣️ 지상 (至上) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149)