🌟 이에

Phó từ  

1. 이러한 내용에 곧.

1. NGAY SAU ĐÂY, TIẾP NGAY ĐÓ: Ngay với nội dung như thế này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 박 선수가 반칙을 하자 이에 심판이 바로 경고 카드를 꺼냈다.
    When park fouled, the referee immediately took out a warning card.
  • 이 회장이 약속을 지키지 않자 이에 임원들이 항의하기 시작했다.
    Executives began protesting against lee's failure to keep his promise.
  • 김승규 씨는 이번 사업에 크게 기여하였으므로 이에 감사장을 드립니다.
    Mr. kim seung-gyu has contributed greatly to this project, so i would like to thank you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이에 (이에)


🗣️ 이에 @ Giải nghĩa

🗣️ 이에 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76)