🌟 지도부 (指導部)

Danh từ  

1. 어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끄는 일을 맡아서 하는 부서.

1. BAN CHỈ ĐẠO, BAN LÃNH ĐẠO, BỘ CHỈ HUY: Bộ phận đảm nhận và làm công việc chỉ dạy, dẫn dắt theo phương hướng hay mục đích nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지도부.
    Party leadership.
  • 차세대 지도부.
    Next generation leadership.
  • 무능한 지도부.
    Incompetent leadership.
  • 지도부를 개편하다.
    Reorganize the leadership.
  • 지도부를 구성하다.
    Form a leadership.
  • 선거의 결과가 좋지 않아 당 지도부가 책임을 지고 물러났다.
    The results of the election were poor and the party leadership stepped down to take responsibility.
  • 정권이 바뀌면서 지도부가 대거 교체되었다.
    As the regime changed, the leadership was replaced en masse.
  • 요즘 우리 단체의 노선이 자꾸 바뀌는 것 같아요.
    I think our organization's been changing course these days.
    지도부가 안정되지 않으니 문제가 심각하네요.
    The problem is serious because the leadership is not stable.
Từ tham khảo 수뇌부(首腦部): 조직이나 단체에서 가장 중요한 지위에 있는 사람들.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지도부 (지도부)


🗣️ 지도부 (指導部) @ Giải nghĩa

🗣️ 지도부 (指導部) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Hẹn (4) Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78)