🌟 -기 나름이다

1. 어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.

1. TÙY THUỘC, TÙY VÀO, TÙY THEO: Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể đổi khác tùy theo việc thực hiện như thế nào hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불행과 행복은 생각하기 나름이다.
    Misfortunes and happiness depend on thought.
  • 아이의 습관은 부모가 교육하기 나름이다.
    A child's habits depend on his or her parents' education.
  • 건강 유지는 자기가 노력하기 나름이다.
    Staying healthy depends on your efforts.
  • 아름답다는 것은 정의하기 나름인 것 같아.
    I think it depends on the definition of beauty.
    맞아. 사람마다 기준도 다르고.
    That's right. different people have different standards.
  • 네 방이 되게 좁은 줄 알았는데 이렇게 보니 괜찮네.
    I thought your room was very small, but it looks fine.
    좁은 공간도 꾸미기 나름이야.
    It depends on decorating a small space.
Từ tham khảo -ㄹ 나름이다: 어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있…

📚 Annotation: 동사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 기나름이다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sở thích (103)