🌟 장지 (長指/將指)

Danh từ  

1. 다섯 손가락 중 한 가운데 있는 가장 긴 손가락.

1. NGÓN TAY GIỮA: Ngón tay dài nhất nằm ở giữa năm ngón tay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 검지와 장지.
    The index finger and the bowels.
  • 엄지와 장지.
    Thumbs and intestines.
  • 장지가 짧다.
    The jangji is short.
  • 장지를 내밀다.
    Extend a jangji.
  • 장지로 가리키다.
    Point to the field.
  • 그 놈은 주먹에서 장지 하나만 쑥 뽑아 들며 내게 욕을 했다.
    He swore at me, plucking a wrapper out of his fist.
  • 삼촌은 사고로 검지와 장지 한 마디씩을 잃었다.
    Uncle lost a word of index finger and a jangji in an accident.
  • 어머, 너는 장지랑 검지가 길이가 비슷하네?
    Oh, you have similar length in your forefinger and forefinger.
    응. 보통 장지가 제일 긴데 내 손은 좀 특이해.
    Yeah. usually, the bowels are the longest, but my hands are a bit unique.
Từ đồng nghĩa 가운뎃손가락: 다섯 손가락 중 한가운데 있는 가장 긴 손가락.
Từ đồng nghĩa 중지(中指): 다섯 손가락 중 한가운데에 있는 가장 긴 손가락.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장지 (장지)

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82)