🌟

Danh từ  

1. 차례나 시간상으로 맨 앞.

1. TỪ ĐẦU, BAN ĐẦU: Trước hết về mặt thứ tự hay thời gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 듣다.
    I've never heard of it before.
  • 보다.
    It's my first time.
  • 부터 어렵다.
    It's difficult from the start.
  • 에는 싫어하다.
    Hate at first.
  • 으로 만나다.
    Meet for the first time.
  • 승규는 유민이를 으로 만난 순간부터 사랑에 빠졌다.
    Seung-gyu fell in love from the moment he first met yu-min.
  • 늘 일 등을 하는 민준이도 부터 공부를 잘한 건 아니었다.
    Min-joon, who works all the time, wasn't a good student at first.
  • 이렇게 힘들기는 태어나서 이야.
    I've never had such a hard time before.
    힘내. 너라면 잘 이겨낼 수 있을 거야.
    Come on. you'll get through it.
본말 처음: 차례나 시간상으로 맨 앞.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (첨ː)

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28)