🌟 천문대 (天文臺)

Danh từ  

1. 천체를 관측할 수 있는 장치를 갖춘 시설이나 기관.

1. ĐÀI THIÊN VĂN: Cơ quan hay phương tiện có gắn thiết bị có thể quan sát được thiên thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천문대를 세우다.
    Set up an observatory.
  • 천문대에서 관찰하다.
    Observe from the observatory.
  • 천문대에서 관측하다.
    Observe from the observatory.
  • 천문대에서 별을 보다.
    See the stars at the observatory.
  • 학자들이 천문대에서 별의 움직임을 관측했다.
    Scholars observed the movement of stars at the observatory.
  • 천문학을 전공하는 지수는 천문대에서 행성을 관찰했다.
    Jisoo, majoring in astronomy, observed planets at the observatory.
  • 오늘 밤에 개기 월식 전체를 볼 수 있다고 해.
    Tell them we can see the whole total lunar eclipse tonight.
    나는 천문대에 가서 볼 거야.
    I'm going to the observatory and see.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천문대 (천문대)


🗣️ 천문대 (天文臺) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)