🌟 지문 (指紋)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 지문 (
지문
)
📚 thể loại: Bộ phận cơ thể Vấn đề môi trường
🗣️ 지문 (指紋) @ Ví dụ cụ thể
- 감식된 범인의 지문. [감식되다 (鑑識되다)]
- 피해자 시체에서 자신의 지문이 감식된 것을 알게 되면 부인하지 못할 거야. [감식되다 (鑑識되다)]
- 지문 감식. [감식 (鑑識)]
- 강도 사건의 범인을 잡기 위하여 경찰은 지문 감식을 국립과학수사연구소에 요청하였다. [감식 (鑑識)]
- 용의자는 증거 은폐를 위하여 지문 방지용 장갑을 꼈다. [은폐 (隱蔽)]
- 휴대폰 화면에 자꾸 지문이 남아서 지저분해져. [필름 (film)]
- 지문 방지 필름을 붙이면 괜찮을 거야. [필름 (film)]
- 경찰은 지문 대조를 통해서 본인 인지에 대한 검증을 실시했다. [검증 (檢證)]
- 증거품의 정밀 검증에서 발견된 지문이 범인의 것임이 밝혀졌다. [검증 (檢證)]
- 지문 대조. [대조 (對照)]
- 살인 사건 현장에서 나온 지문과 용의자의 지문 대조 결과, 두 지문은 일치했다. [대조 (對照)]
- 지문 채취. [채취 (採取)]
- 범죄 수사를 위해서 현장의 지문 채취는 필수적으로 행해졌다. [채취 (採取)]
- 범인이 현장에 지문 하나 남기지 않았습니다. [초범 (初犯)]
- 민준이는 지문 인식을 위해 엄지손가락을 갖다 대었다. [엄지손가락]
- 범인은 도망갔지만 유리에 남겨진 지문 때문에 결국 잡히고 말았다. [남겨지다]
- 지문 날인. [날인 (捺印)]
- 주민 등록증을 만들려면 카드 뒷면에 지문 날인을 해야 한다. [날인 (捺印)]
🌷 ㅈㅁ: Initial sound 지문
-
ㅈㅁ (
질문
)
: 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없는 사실. 또는 사실과 조금도 틀림이 없는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẬT, LỜI NÓI THẬT: Sự thật không dối trá. Hoặc lời nói không sai một chút nào với sự thật. -
ㅈㅁ (
장마
)
: 여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy. -
ㅈㅁ (
주말
)
: 한 주일의 끝.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI TUẦN: Kết thúc của một tuần. -
ㅈㅁ (
주문
)
: 어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT HÀNG: Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn. -
ㅈㅁ (
제목
)
: 글이나 영화, 공연 등에서, 중심이 되는 내용을 나타내기 위해 붙이는 이름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỀ MỤC, TÊN, TIÊU ĐỀ, TỰA: Tên gắn vào để thể hiện nội dung là trọng tâm trong buổi biểu diễn, phim hay bài viết. -
ㅈㅁ (
재미
)
: 어떤 것이 주는 즐거운 기분이나 느낌.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THÚ VỊ: Cảm giác hay tâm trạng vui vẻ mà điều gì đó mang lại. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없이 진짜로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THẬT SỰ, THỰC SỰ: Một cách chân thật không có sự giả dối. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 잘하지 못하거나 옳지 못하게 한 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAI LẦM, SAI SÓT, SAI TRÁI, LẦM LỠ: Việc không làm được đúng đắn hay không làm được tốt. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 바르지 않게 또는 틀리게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 SAI, NHẦM: Một cách sai hoặc không đúng. -
ㅈㅁ (
장미
)
: 줄기에 가시가 있고 오월이나 유월에 향기롭게 피는 빨간색, 하얀색, 노란색 등의 꽃.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HOA HỒNG: Hoa màu vàng, trắng, đỏ nở ngạt ngào hương thơm vào tháng 5 hay tháng 6 và trên cành có gai. -
ㅈㅁ (
정문
)
: 사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH: Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào. -
ㅈㅁ (
증명
)
: 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC: Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không. -
ㅈㅁ (
주민
)
: 일정한 지역 안에 살고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CƯ DÂN: Người dân sống trong một khu vực nhất định. -
ㅈㅁ (
주먹
)
: 손가락을 모두 모아 쥔 손.
☆☆
Danh từ
🌏 NẮM ĐẤM: Bàn tay mà các ngón được chụm hết lại. -
ㅈㅁ (
주목
)
: 관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHĂM CHÚ QUAN SÁT, SỰ QUAN TÂM THEO DÕI, ÁNH MẮT DÕI THEO: Việc rất chú ý xem xét với sự quan tâm. Hoặc ánh mắt đó. -
ㅈㅁ (
전망
)
: 어떤 곳을 멀리 바라봄. 또는 멀리 바라보이는 경치.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN XA, TẦM NHÌN: Việc nhìn từ xa nơi nào đó. Hoặc cảnh vật được nhìn thấy từ xa. -
ㅈㅁ (
장모
)
: 아내의 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 MẸ VỢ, MÁ VỢ: Mẹ của vợ. -
ㅈㅁ (
자막
)
: 영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ ĐỀ, CHÚ THÍCH: Chữ hiện ra trên màn hình cho người xem hay quan khách có thể đọc được tựa đề, đối thoại, giải thích trên phim hay TV. -
ㅈㅁ (
장면
)
: 어떤 곳에서 무슨 일이 벌어지는 광경.
☆☆
Danh từ
🌏 CẢNH, CẢNH TƯỢNG: Quang cảnh mà việc gì đó diễn ra ở nơi nào đó. -
ㅈㅁ (
자매
)
: 언니와 여동생 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ EM GÁI: Quan hệ giữa chị và em gái. -
ㅈㅁ (
작문
)
: 글을 지음. 또는 지은 글.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra. -
ㅈㅁ (
전문
)
: 어떤 분야에 많은 지식과 경험을 가지고 그 분야만 연구하거나 맡음. 또는 그 분야.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU CHUYÊN MÔN, SỰ ĐẢM NHẬN CHUYÊN TRÁCH, LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN, LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH: Việc có nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và chỉ nhận hoặc nghiên cứu lĩnh vực đó. Hoặc lĩnh vực đó. -
ㅈㅁ (
절망
)
: 바라볼 것이 없게 되어 모든 희망을 버림. 또는 그런 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Việc từ bỏ mọi hy vọng do điều mong mỏi trở nên không còn nữa. Hoặc trạng thái như vậy. -
ㅈㅁ (
정면
)
: 똑바로 마주 보이는 면.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÍNH DIỆN: Mặt đối diện nhìn thẳng. -
ㅈㅁ (
조명
)
: 빛을 비추어 밝게 보이게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾU SÁNG: Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
• Sức khỏe (155) • Tìm đường (20) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Cách nói thời gian (82) • Văn hóa đại chúng (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Vấn đề môi trường (226) • Vấn đề xã hội (67) • Nói về lỗi lầm (28) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Nghệ thuật (23) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Mua sắm (99) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chào hỏi (17) • Cảm ơn (8) • Khí hậu (53) • Việc nhà (48) • Xem phim (105) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sử dụng bệnh viện (204) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • So sánh văn hóa (78) • Diễn tả trang phục (110) • Sự kiện gia đình (57)