🌟 천재적 (天才的)

Định từ  

1. 태어날 때부터 뛰어난 재주나 재능을 가진.

1. MANG TÍNH THIÊN TÀI, CÓ NĂNG KHIẾU BẨM SINH: Có năng khiếu hay tài năng vượt trội từ khi được sinh ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천재적 능력.
    Genius ability.
  • 천재적 두뇌.
    Genius brain.
  • 천재적 소질.
    Genius talent.
  • 천재적 인물.
    A man of genius.
  • 천재적 자질.
    Genius qualities.
  • 천재적 재능.
    Genius talent.
  • 유민이는 한 번 본 것은 잊지 않는 천재적 기억력을 가졌다.
    Yumin has a genius memory that never forgets to see once.
  • 지수는 복잡한 계산기보다 계산을 빨리하는 천재적 재능을 보였다.
    Jisoo showed genius talent in calculating faster than complex calculators.
  • 민준이는 미술, 음악, 공부 못하는 게 없어.
    Minjun is good at art, music, and studying.
    정말 천재적 두뇌를 타고 난거 같아.
    It's like a genius brain.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천재적 (천재적)
📚 Từ phái sinh: 천재(天才): 태어날 때부터 남들보다 뛰어난 재주나 재능을 가진 사람.

🗣️ 천재적 (天才的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57)