🌟 천진하다 (天眞 하다)

Tính từ  

1. 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진하다.

1. TRONG SÁNG, NGÂY THƠ: Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천진한 모습.
    A naive figure.
  • 천진한 얼굴.
    An innocent face.
  • 천진한 표정.
    A naive look.
  • 천진한 아이들.
    Innocent children.
  • 아이처럼 천진하다.
    Innocent as a child.
  • 삐뚤빼뚤한 아이의 글씨에서 천진한 모습이 묻어났다.
    The innocent figure was smeared from the crooked child's handwriting.
  • 처음 만났을 때 유민의 인상은 아이처럼 천진해 보였다.
    When we first met, yu-min's impression was as innocent as a child.
  • 그 사람의 어떤 점이 좋은 거야?
    What do you like about him?
    성격이 참 천진하고 순수해.
    Personality is so innocent and pure.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천진하다 (천진하다) 천진한 (천진한) 천진하여 (천진하여) 천진해 (천진해) 천진하니 (천진하니) 천진합니다 (천진함니다)
📚 Từ phái sinh: 천진(天眞): 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160)