🌟 채송화 (菜松花)

Danh từ  

1. 여름에서 가을에 걸쳐 피며, 아침에 피었다가 오후에 시드는 꽃.

1. HOA MƯỜI GIỜ: Hoa nở từ mùa hạ qua mùa thu, nở vào buổi sáng và tàn vào buổi chiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노란 채송화.
    Yellow chae song hwa.
  • 예쁜 채송화.
    Pretty chae song-hwa.
  • 채송화가 피다.
    Chae song-hwa blooms.
  • 채송화를 심다.
    Plant chae song-hwa.
  • 채송화를 좋아하다.
    Like chae song-hwa.
  • 화단에 흰색, 붉은색, 노란색 채송화가 예쁘게 피었다.
    White, red and yellow flowers bloomed beautifully on the flower bed.
  • 어머니는 키가 작고 꽃 크기도 작은 채송화를 좋아하신다.
    My mother likes short flowers and small flowers.
  • 엄마, 꽃이 아침에 폈다가 벌써 져 버렸어.
    Mom, the flowers bloomed in the morning and they already lost.
    채송화는 햇볕을 좋아해서 낮에는 피고 저녁에는 진단다.
    Chae song-hwa loves the sun, so it blooms during the day and diagnoses in the evening.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채송화 (채ː송화)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Hẹn (4) Tâm lí (191) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104)