🌟 절필하다 (絕筆 하다)

Động từ  

1. 다시는 글을 쓰지 않다.

1. GÁC BÚT: Không viết bài nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절필한 문학인.
    A literary man of great penmanship.
  • 절필한 소설가.
    A writer of great penmanship.
  • 절필한 이유.
    A pressing reason.
  • 시인이 절필하다.
    The poet is at his best.
  • 작가가 절필하다.
    Writers write in great earnest.
  • 그는 그 책을 끝으로 절필했다.
    He finished with the book.
  • 소설가들 중에는 스스로 한계를 느껴 절필하는 경우도 있었다.
    Some novelists felt their own limitations and wrote them out of desperation.
  • 그 시인 말이야, 절필하고 전혀 글을 쓰지 않던데 뭐하고 지낸다니?
    You mean the poet, he's desperate and doesn't write at all. what are you doing?
    어느 시골 마을에 살면서 아이들을 가르친다고 들었어.
    I heard you live in a rural village and teach children.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절필하다 (절필하다)
📚 Từ phái sinh: 절필(絕筆): 죽기 전에 마지막으로 쓴 글이나 글씨., 다시는 글을 쓰지 않음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43)