🌟 쪼잔하다

Tính từ  

1. (속된 말로) 마음을 쓰는 정도가 좁고 적다.

1. ÍCH KỈ, HẸP HÒI, TÍNH TOÁN: (cách nói thông tục) Mức độ của lòng dạ là hẹp hòi và ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쪼잔한 놈.
    A petty bastard.
  • 쪼잔한 사람.
    A cheap man.
  • 쪼잔한 아이.
    A small child.
  • 쪼잔하게 굴다.
    Be cheap.
  • 성격이 쪼잔하다.
    Personality is petty.
  • 저 녀석은 돈 몇 푼이 아까워서 벌벌 떠는 아주 쪼잔한 남자이다.
    That's a very petty man who's got a little money to waste.
  • 한 친구가 자기에게 힘든 일이 오지 않도록 쪼잔한 꼼수를 써서 욕을 먹었다.
    A friend was criticized for using a cheap trick to prevent hard work from coming on him.
  • 야, 그거 내 옷 아냐? 왜 네가 입고 있는 거야, 당장 벗어!
    Hey, isn't that mine? why are you wearing it, take it off now!
    자식이 쪼잔하기는. 내가 네 옷 좀 입었다고 그게 아깝냐?
    What a small child. is it a waste of time that i'.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쪼잔하다 (쪼잔하다) 쪼잔한 (쪼잔한) 쪼잔하여 (쪼잔하여) 쪼잔해 (쪼잔해) 쪼잔하니 (쪼잔하니) 쪼잔합니다 (쪼잔함니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124)