🌟 책갈피 (冊 갈피)

Danh từ  

1. 책장과 책장의 사이.

1. KẼ SÁCH: Khoảng giữa trang sách với trang sách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 책갈피 속.
    Inside the bookmark.
  • 책갈피가 넘어가다.
    The bookmark is taken.
  • 책갈피를 넘기다.
    Turn over the bookmark.
  • 책갈피에 꽂다.
    Put it in a bookmark.
  • 책갈피에 넣다.
    Put in a bookmark.
  • 지수는 예쁜 단풍잎을 주워서 책갈피 속에 넣어 말렸다.
    Jisoo picked up pretty maple leaves and put them in her bookmarks to dry.
  • 도서관에서 학생들은 책갈피를 넘길 때 소리를 내지 않도록 조심했다.
    In the library, students were careful not to make a sound when flipping the bookmarks.
  • 바람이 불어서 자꾸 책갈피가 넘어가.
    The wind is blowing and i keep getting my bookmark.
    창문을 좀 닫아야겠구나.
    I'm gonna have to close the window.

2. 읽던 곳이나 필요한 곳을 찾기 쉽도록 책장과 책장의 사이에 끼워 두는 물건.

2. CÁI KẸP SÁCH: Đồ vật nhét vào giữa trang sách này với trang sách khác, sao cho dễ tìm chỗ cần thiết hay chỗ đã đọc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 책갈피를 끼우다.
    Put a bookmark in it.
  • 책갈피를 넣다.
    Put a bookmark.
  • 책갈피를 만들다.
    Make a bookmark.
  • 책갈피를 사다.
    Buy a bookmark.
  • 책갈피를 쓰다.
    Write a bookmark.
  • 책갈피를 선물하다.
    Give a bookmark as a gift.
  • 책갈피로 표시하다.
    Mark with a bookmark.
  • 유민이는 책을 많이 읽는 친구에게 금장 책갈피를 선물했다.
    Yumin presented a gold bookmark to a friend who read a lot of books.
  • 승규는 읽던 책에 책갈피를 끼워 나중에 찾기 쉽도록 표시했다.
    Seung-gyu put a bookmark in the book he was reading, marking it easy to find later.
  • 왜 책 끝에 접어 두는 거야?
    Why are you folding it at the end of the book?
    책갈피 대신에 표시한 거야.
    Marked instead of a bookmark.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 책갈피 (책깔피)

🗣️ 책갈피 (冊 갈피) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47)