🌟 차용되다 (借用 되다)

Động từ  

1. 돈이나 물건 등이 빌려져서 쓰이다.

1. ĐƯỢC MƯỢN DÙNG, ĐƯỢC VAY MƯỢN: Tiền bạc hay đồ vật... được mượn và dùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차용된 금전.
    Borrowed money.
  • 차용된 자금.
    Borrowed funds.
  • 돈이 차용되다.
    Money borrowed.
  • 은행에서 차용된 돈은 아버지의 새 사업 자금으로 쓰였다.
    The money borrowed from the bank was used to fund his father's new business.
  • 지수는 주변 사람들에게 차용된 자금이 얼마인지 확실하게 기록해 두었다.
    The index clearly recorded how much money was borrowed from people around it.
  • 이번 행사를 준비하면서 돈이 너무 많이 차용됐어.
    I borrowed too much money while preparing for this event.
    전부 갚으려면 시간이 좀 걸리겠네.
    It'll take some time to pay it all back.

2. 다른 언어에서 단어나 문자, 표현 등이 받아들여져 쓰이다.

2. ĐƯỢC VAY MƯỢN: Từ vựng, chữ viết hay cách diễn đạt... ở ngôn ngữ khác được tiếp nhận và dùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차용된 문장.
    Borrowed sentences.
  • 차용된 어휘.
    Borrowed vocabulary.
  • 단어가 차용되다.
    Word borrowed.
  • 음이 차용되다.
    The sound is borrowed.
  • 한자가 차용되다.
    Chinese characters are borrowed.
  • 위인들의 유명한 명언은 전 세계적으로 많이 차용된다.
    Famous sayings of great men are borrowed a lot from all over the world.
  • 내가 연구하는 분야의 용어는 대부분 외국어에서 차용된 것들이다.
    The terms of the field i study are mostly borrowed from foreign languages.
  • 이 책은 너무 말이 어려워서 이해를 잘 못하겠어.
    This book is too difficult to understand.
    맞아. 영어에서 차용된 단어가 많아서 이해가 빨리 안 돼.
    Right. i can't understand quickly because there are many borrowed words in english.

3. 어떤 형식이나 이론 등이 받아들여져 쓰이다.

3. ĐƯỢC VAY MƯỢN, BỊ SAO CHÉP: Hình thức hay lí thuyết... nào đó được tiếp nhận và dùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차용된 설정.
    Borrowed settings.
  • 차용된 양식.
    Borrowed form.
  • 차용된 이론.
    Borrowed theory.
  • 구성이 차용되다.
    Composition borrowed.
  • 이미지가 차용되다.
    Image borrowed.
  • 아름다운 성당의 건축 양식은 다른 성당의 건축에도 차용되었다.
    The architectural style of the beautiful cathedral was also borrowed from the architecture of other cathedrals.
  • 대학자가 발표한 이론은 다른 사람들의 연구에 많이 차용되고 있다.
    The theory published by the university is heavily borrowed from other people's research.
  • 이런 설정은 다른 영화에서도 본 적이 있는 것 같아요.
    I think i've seen this setup in other movies.
    영화에서 아주 많이 차용되는 설정 중 하나예요.
    It's one of the most borrowed settings in the movie.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차용되다 (차ː용되다) 차용되다 (차ː용뒈다)
📚 Từ phái sinh: 차용(借用): 돈이나 물건 등을 빌려서 씀., 다른 언어에서 단어나 문자, 표현 등을 받…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8)