🌟 -기 일쑤이다

1. 앞의 말이 나타내는 일이 매우 자주 있음을 나타내는 표현.

1. THƯỜNG XUYÊN, THƯỜNG HAY: Cấu trúc thể hiện sự thường xuyên diễn ra của một sự việc xuất hiện ở vế trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자취를 하는 승규는 아침을 거르기 일쑤이다.
    Seung-gyu who lives alone often skips breakfast.
  • 우리 지수는 아침에 깨우지 않으면 늦잠을 자기 일쑤야.
    Our jisoo often oversleeps if she doesn't wake her up in the morning.
  • 민준이는 덤벙대는 성격이라서 일을 그르치기 일쑤예요.
    Min-joon is clumsy, so he often gets things wrong.
  • 김 선생, 요즘 학생들 수업 태도가 안 좋아서 지도하기 힘들지요?
    Mr. kim, you're having a hard time guiding students these days because of their bad attitude, aren't you?
    네, 봄이라서 그런지 식곤증 때문인지 오후에는 학생들이 졸기 일쑤예요.
    Yeah, maybe because it's spring or because of food coma, students often doze off in the afternoon.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 기일쑤이다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159)