🌟 -을 텐데

1. 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. CHẮC SẼ… MÀ.., CHẮC LÀ… NÊN...: Biểu hiện sử dụng khi đưa ra sự dự đoán chắc chắn của người nói về một sự việc nào đó đồng thời đưa ra nội dung trái ngược hay liên quan tới nội dung đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 할 일이 많을 텐데 벌써 퇴근하려고?
    There's got to be a lot of work to do. you're already leaving.
  • 먼 길 오시느라 힘드셨을 텐데 여기 좀 앉아서 쉬세요.
    You must have had a hard time coming all the way here, so sit down and relax.
  • 나는 야근을 해서 늦을 텐데 너희들끼리 먼저 저녁을 먹는 게 어때?
    I'll be late because i work overtime, so why don't you guys have dinner first?
  • 이번 성적을 부모님께 보여 드리면 야단맞을 텐데 어떻게 하지?
    I'll be scolded if i show my parents my grades. what should i do?
    야단을 맞더라도 빨리 보여 드리는 게 나아.
    Even if you get scolded, you'd better show it to them quickly.
  • 감기에 걸려서 학교에도 못 갔다며? 병원에 가서 주사는 맞았어?
    I heard you couldn't go to school because you caught a cold? did you get your shot at the hospital?
    괜찮아. 그냥 좀 쉬면 나을 텐데 뭐하러 주사까지 맞아.
    It's okay. i'll get better if i just rest a bit, so why would i even get a shot?
Từ tham khảo -ㄹ 텐데: 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 …

📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-' 뒤에 붙여 쓰고, 문장을 끝맺을 때 쓰기도 한다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204)