🌟 -음에도

vĩ tố  

1. 앞의 말이 나타내는 내용에 기대되는 다른 사건이 발생하지 않았거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 연결 어미.

1. DÙ ... NHƯNG, MẶC DÙ…VẬY MÀ: Vĩ tố liên kết thể hiện sự kiện khác được mong đợi trong nội dung mà vế trước diễn đạt không xảy ra hoặc sự việc trái ngược được tiếp nối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 머리를 짧게 깎았음에도 전혀 어색해 보이지 않았다.
    Seung-gyu didn't look awkward at all, even though he had a short haircut.
  • 김 선수는 심한 부상을 입었음에도 불구하고 경기를 계속했다.
    Kim continued to play despite severe injuries.
  • 지수는 잘못한 것이 전혀 없음에도 괜히 누명을 쓸까 봐 불안했다.
    Jisoo was afraid she might be framed for nothing, even though she did nothing wrong.
  • 여러 어려움이 있었음에도 불구하고 우리는 결국 신제품 개발에 성공했다.
    Despite many difficulties, we eventually succeeded in developing new products.
  • 나 시험을 완전히 망쳤어.
    I totally screwed up the test.
    내가 여러 번 충고했음에도 넌 전혀 공부를 하지 않았지.
    Even though i've advised you many times, you haven't studied at all.
Từ tham khảo -ㅁ에도: 앞의 말이 나타내는 내용에 기대되는 다른 사건이 발생하지 않았거나 반대되는 사…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘-음에도 불구하고’로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138)