🌟 착공되다 (着工 되다)

Động từ  

1. 공사가 시작되다.

1. ĐƯỢC KHỞI CÔNG: Công trình được bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개발 사업이 착공되다.
    Development project breaks ground.
  • 건물이 착공되다.
    The construction of a building begins.
  • 건설이 착공되다.
    Construction begins.
  • 도로가 착공되다.
    The road starts to break ground.
  • 우리 동네를 지나가는 새 지하철이 올해 초 착공되었다.
    The construction of a new subway passing through our neighborhood began earlier this year.
  • 두 도시를 잇는 도로가 작년에 착공되어 올해 말에 공사가 끝날 예정이다.
    The road linking the two cities broke ground last year and construction is due to be completed later this year.
  • 사장님은 지난달에 착공된 공사가 앞으로 2년 정도 걸릴 예정이라고 말씀하셨다.
    The boss said the construction, which began last month, will take about two years.
Từ đồng nghĩa 기공되다(起工되다): 큰 규모의 공사가 시작되다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 착공되다 (착꽁되다) 착공되다 (착꽁뒈다)
📚 Từ phái sinh: 착공(着工): 공사를 시작함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7)