🌟 착란 (錯亂)

Danh từ  

1. 어지럽고 혼란스러움.

1. SỰ XÁO TRỘN, SỰ LỘN XỘN: Sự quay cuồng và hỗn loạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기억의 착란.
    A delirium of memory.
  • 정신의 착란.
    Distortion of mind.
  • 착란 상태.
    A state of confusion.
  • 착란 증세.
    Delusion.
  • 착란 현상.
    Disturbance.
  • 착란이 생기다.
    Misfire occurs.
  • 착란을 느끼다.
    Feeling confused.
  • 착란을 일으키다.
    Create a disturbance.
  • 착란에 빠지다.
    Fall into a trance.
  • 착란에 사로잡히다.
    Be seized with mischief.
  • 그 여자는 정신 착란 증세가 있는 것처럼 횡설수설했다.
    The woman gibbled as if she had a mental disorder.
  • 그 남자는 사고 후 자주 착란을 일으켜 길을 무작정 헤매고 다녔다.
    The man was frequently deranged after the accident and wandered about the road.
  • 김 박사는 사람이 착란 상태에 빠지면 분별력을 잃고 비정상적으로 행동한다고 하였다.
    Dr. kim said that when a person falls into a state of disorder, he loses sense and behaves abnormally.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 착란 (창난)
📚 Từ phái sinh: 착란하다(錯亂하다): 어지럽고 혼란스럽다.

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)