🌟 착란하다 (錯亂 하다)

Tính từ  

1. 어지럽고 혼란스럽다.

1. XÁO TRỘN, LỘN XỘN: Quay cuồng và hỗn loạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도시가 착란하다.
    The city is in chaos.
  • 상황이 착란하다.
    Things are mixed up.
  • 정치가 착란하다.
    Politics is a mess.
  • 사장님은 일이 복잡하고 착란하게 되었다며 힘들어하셨다.
    The boss had a hard time saying that things had become complicated and messy.
  • 여당과 야당의 대립이 심해지면서 정국이 더욱 착란하다.
    The political situation is even more chaotic as the confrontation between the ruling and opposition parties intensifies.
  • 승규는 이 일에 대해 정신이 착란하여 올바른 판단을 하지 못했다.
    Seung-gyu was distracted by this and couldn't make the right judgment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 착란하다 (창난하다) 착란한 (창난한) 착란하여 (창난하여) 착란해 (창난해) 착란하니 (창난하니) 착란합니다 (창난함니다)
📚 Từ phái sinh: 착란(錯亂): 어지럽고 혼란스러움.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Hẹn (4)