🌟 짠물

Danh từ  

1. 짠맛이 나는 물.

1. NƯỚC MẶN: Nước có vị mặn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바다의 짠물.
    The salty water of the sea.
  • 짠물의 농도.
    Concentration of salty water.
  • 짠물이 나오다.
    Salty water comes out.
  • 짠물을 마시다.
    Drink salty water.
  • 짠물로 간하다.
    Season with salty water.
  • 물고기가 소금에 절여지지 않고 짠물에서 살 수 있는 것은 비늘 때문이다.
    It is because of scales that fish can live in salty water without being salted.
  • 바닷속에 들어갔다 나온 지수는 온몸이 짠물로 젖어 있었다.
    Zizu, who went into and out of the sea, was wet all over with salty water.
  • 우리 마을에 있던 우물의 물은 소금기가 있는 짠물이었다.
    The water of the well in our village was salty and salty.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 짠물 (짠물)

🗣️ 짠물 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Gọi món (132) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)