🌟 짤막하다

  Tính từ  

1. 조금 짧은 듯하다.

1. HƠI NGẮN, NGĂN NGẮN: Có vẻ hơi ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짤막한 다리.
    Short legs.
  • 짤막한 시간.
    A short time.
  • 짤막한 이야기.
    A short story.
  • 짤막하게 대답하다.
    Briefly answer.
  • 짤막하게 말하다.
    Speak briefly.
  • 짤막하게 자르다.
    Cut short.
  • 끈이 짤막하다.
    The string is short.
  • 인사말이 짤막하다.
    The greeting is short.
  • 김 의원은 기자들의 질문에 짤막하게 대답했다.
    Rep. kim replied briefly to reporters' questions.
  • 키가 작은 민준이는 다리도 짤막하다.
    Short min-joon has short legs, too.
  • 선생님, 시간이 별로 안 남았습니다.
    Sir, we don't have much time.
    그럼 짤막한 이야기 하나만 하고 발표를 마치겠습니다.
    So i'm going to wrap up the presentation with just one short story.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 짤막하다 (짤마카다) 짤막한 (짤마칸) 짤막하여 (짤마카여) 짤막해 (짤마캐) 짤막하니 (짤마카니) 짤막합니다 (짤마캄니다)
📚 thể loại: Hình dạng  


🗣️ 짤막하다 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)