🌟 출판업 (出版業)

Danh từ  

1. 글, 그림, 악보 등을 인쇄하여 세상에 내놓는 사업.

1. NGÀNH XUẤT BẢN: Ngành in ấn những thứ như bài viết, tranh ảnh, bản nhạc để đưa ra công chúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단행본 출판업.
    Book publishing.
  • 출판업 매출.
    Publication sales.
  • 출판업 활성화.
    Activating the publishing business.
  • 출판업을 시작하다.
    Set up a publishing business.
  • 출판업에 진출하다.
    Enter the publishing industry.
  • 사람들이 책을 많이 보니 출판업이 활성화되었다.
    Many people read books and the publishing industry became active.
  • 컴퓨터가 발달하니 사람들이 책을 잘 보지 않아 출판업 매출이 감소했다.
    With the development of computers, publishing sales have declined due to people's poor reading of books.
  • 이 회사 원래 잡지 회사 아니었나?
    Wasn't this company originally a magazine company?
    잡지만 발행하다가 단행본 출판업에도 진출했다더라.
    I heard that he entered the book publishing business after publishing only magazines.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 출판업 (출파넙) 출판업이 (출파너비) 출판업도 (출파넙또) 출판업만 (출파넘만)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92)