🌟

Thán từ  

1. 마음에 들지 않거나 아니꼽거나 화가 날 때 내는 소리.

1. ÔI TRỜI, ÔI DÀO: Tiếng phát ra khi nổi giận hoặc không hài lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • , 이번에 또 과자 가격이 올랐다지?
    Chet, i heard the price of snacks went up again this time, right?
  • , 내가 치사해서. 너한테 또 부탁을 하나 봐라.
    Chet, i'm being cheap. i guess i'm asking you another favor.
  • 승규에게 노트 좀 보여 달라고 했는데 없다고 거짓말을 하더라니까. .
    I asked seung-gyu to show me his notebook, but he lied that he didn't have it. chet.
  • 이번에 승규가 반에서 일 등을 했대.
    Seung-gyu worked in his class this time.
    , 그게 뭐 그렇게 대단한 거라고.
    Chet, what's so great about it?
Từ đồng nghĩa 치: 마음에 들지 않거나 아니꼽거나 화가 날 때 내는 소리.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53)