🌟 착취하다 (搾取 하다)

Động từ  

1. 자원이나 재산, 노동력 등을 정당한 대가를 주지 않고 빼앗아 이용하다.

1. BÓC LỘT, BÒN RÚT, LỢI DỤNG: Tước đoạt và sử dụng tài nguyên, tài sản hay sức lao động...mà không trả giá xứng đáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노동력을 착취하다.
    Exploit labor.
  • 백성을 착취하다.
    Exploit the people.
  • 식민지를 착취하다.
    Exploit a colony.
  • 임금을 착취하다.
    Exploit wages.
  • 자원을 착취하다.
    Exploit resources.
  • 김 사장은 근로자들의 임금을 착취하고 도망갔다.
    Kim exploited workers' wages and ran away.
  • 그 회사는 우리의 노동력을 착취하고 저임금을 주었다.
    The company exploited our labor force and gave us low wages.
  • 그 사람들이 우리 마을에 들어와 허락도 없이 자원을 착취했다.
    Those people came into our village and exploited resources without permission.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 착취하다 (착취하다)
📚 Từ phái sinh: 착취(搾取): 자원이나 재산, 노동력 등을 정당한 대가를 주지 않고 빼앗아 이용함.


🗣️ 착취하다 (搾取 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 착취하다 (搾取 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Khí hậu (53) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28)