🌟 최하 (最下)

Danh từ  

1. 수준이나 등급 등의 맨 아래.

1. SỰ THẤP NHẤT, SỰ KÉM NHẤT: Sự ở dưới cùng của trình độ hay đẳng cấp nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최하 단계.
    Bottom level.
  • 최하 등급.
    The lowest grade.
  • 최하 수준.
    The lowest level.
  • 최하 점수.
    The lowest score.
  • 최하 평점.
    The lowest grade.
  • 최하로 떨어지다.
    Fall to the bottom.
  • 나는 시험에서 최하 점수를 받아 꼴찌를 했다.
    I got the lowest score on the test and came in last.
  • 내 작품은 대회에 나온 다른 작품들과 비교하여 최하 수준이었다.
    My work was at the lowest level compared to other works in the competition.
  • 이 그림이 정말 마음에 들어서 사고 싶은데 조금만 깎아 주실 수 없나요?
    I really like this painting, so i'd like to buy it, but could you give me a little discount?
    이게 최하로 값을 내린 거예요.
    This is the lowest price.
Từ trái nghĩa 최상(最上): 수준이나 등급 등의 맨 위., 가장 높은 정도나 등급.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최하 (최ː하) 최하 (췌ː하)

🗣️ 최하 (最下) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4)