🌟 집약 (集約)

Danh từ  

1. 하나에 집중하여 모음. 또는 한데 모아서 요약함.

1. SỰ HỢP NHẤT, SỰ CHUYÊN SÂU: Sự tập trung vào một thứ. Hoặc sự tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술 집약.
    Technology intensive.
  • 내용 집약.
    Content intensive.
  • 노동 집약.
    Labor intensive.
  • 의견 집약.
    Consensus.
  • 행동 집약.
    Behavioral intensive.
  • 집약이 어렵다.
    It's difficult to concentrate.
  • 집약을 권장하다.
    Encourage consolidation.
  • 정부는 대규모 자본 집약 분야인 석유 화학 산업에 적극적으로 투자하기로 밝혔다.
    The government said it would actively invest in the petrochemical industry, a large-scale capital intensive sector.
  • 아시아에서는 값싼 인건비를 경쟁력으로 노동 집약 산업을 키우는 데 열을 올리고 있다.
    In asia, cheap labor costs are heating up labor-intensive industries with competitiveness.
  • 게임 이론이 너무 방대해서 이해가 안 돼.
    The game theory is so vast that i don't understand it.
    이 책을 봐 봐. 경제학 이론이 집약, 종합되어 있어.
    Look at this book. the theory of economics is concentrated, synthesized.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 집약 (지뱍) 집약이 (지뱌기) 집약도 (지뱍또) 집약만 (지뱡만)
📚 Từ phái sinh: 집약되다(集約되다): 하나에 집중되어 모아지다. 또는 한데 모여 요약되다. 집약적(集約的): 하나로 집중하여 모으는. 또는 한데 모아서 요약하는. 집약적(集約的): 하나로 집중하여 모으는 것. 또는 한데 모아서 요약하는 것. 집약하다(集約하다): 하나에 집중하여 모으다. 또는 한데 모아서 요약하다.

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Du lịch (98)