🌟 착실히 (着實 히)

Phó từ  

1. 한결같이 올바르고 성실하게.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 착실히 공부하다.
    Study steadily.
  • 착실히 모으다.
    Collect steadily.
  • 착실히 준비하다.
    Prepare steadily.
  • 오빠는 착실히 돈을 모아 집을 장만했다.
    My brother steadily saved money and bought a house.
  • 아버지는 이 분야에서 착실히 기반을 다졌다.
    My father steadily laid his foundation in this field.
  • 유민이는 3년 동안 착실히 공부하여 시험에 합격했다.
    Yoomin studied steadily for three years and passed the exam.
  • 우리는 10년 동안 한 번도 빠지지 않고 매년 그 곳을 착실히 방문하였다.
    We have visited the place steadily every year without missing a single time for ten years.

2. 일정한 기준이나 정도에 모자람 없이 충분하게.

2. MỘT CÁCH BẢO ĐẢM: Một cách đầy đủ, không thiếu so với tiêu chuẩn hay mức độ nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 착실히 기다리다.
    Wait steadily.
  • 착실히 다지다.
    Hardens steadily.
  • 착실히 진행되다.
    Proceed steadily.
  • 착실히 추진하다.
    To carry forward steadily.
  • 지금까지 내가 모은 돈이 착실히 천만 원은 얼마 된다.
    My savings so far are ten million won steadily.
  • 우리 회사의 새로운 사업이 차질 없이 착실히 진행되고 있다.
    Our company's new business is steadily progressing without a hitch.
  • 지수는 끝까지 희망을 버리지 않고 그를 착실히 두 시간을 기다렸다.
    Jisoo waited steadily for him for two hours, not giving up hope to the end.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 착실히 (착씰히)

🗣️ 착실히 (着實 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)