🌟 태부족하다 (太不足 하다)

Tính từ  

1. 많이 모자란 상태이다.

1. QUÁ THIẾU HỤT, THIẾU HỤT NGHIÊM TRỌNG: Trạng thái thiếu nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경험이 태부족하다.
    Lack of experience.
  • 교사가 태부족하다.
    Not enough teachers.
  • 교실이 태부족하다.
    The classroom is in short supply.
  • 시설이 태부족하다.
    Not enough facilities.
  • 인식이 태부족하다.
    Lack awareness.
  • 일손이 태부족하다.
    Not enough hands.
  • 화장실이 태부족하다.
    There is not enough restrooms.
  • 농촌에 일손이 태부족하여 어려움을 겪고 있다.
    The rural areas are suffering from lack of labor.
  • 우리 학교는 학생의 수에 비해 교사가 태부족하다.
    Our school lacks teachers compared to the number of students.
  • 장애인을 위한 시설이 태부족하여 개선이 요구되고 있다.
    The lack of facilities for the disabled calls for improvement.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 태부족하다 (태부조카다) 태부족한 (태부조칸) 태부족하여 (태부조카여) 태부족해 (태부조캐) 태부족하니 (태부조카니) 태부족합니다 (태부조캄니다)
📚 Từ phái sinh: 태부족(太不足): 많이 모자람.

💕Start 태부족하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191)