🌟 로부터

Trợ từ  

1. 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.

1. TỪ: Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng được bắt đầu từ hành động, sự kiện đó

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이의 모든 행동은 엄마로부터 배운다.
    The child's every action is learned from his mother.
  • 자녀들은 자라면 부모로부터 독립해야 한다.
    Children should be independent of their parents when they grow up.
  • 유학을 간 친구로부터 편지가 오니 무척이나 반가웠다.
    It was very nice to get a letter from a friend who went abroad to study.
  • 오늘 본 전시 정말 좋았지?
    Wasn't today's exhibition really nice?
    응. 세계로부터 인정을 받은 작품들이니까.
    Yes, they're recognized by the world.
Từ tham khảo 으로부터: 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 에게서: 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 에서부터: 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침으로 끝나는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Gọi món (132) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48)