🌟 -려거든

vĩ tố  

1. 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.

1. NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN: Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện điều kiện để việc nào đó sắp tới được thực hiện hoặc giả định trường hợp việc như vậy được thực hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 목적지에 도착하려거든 아직 멀었다.
    There's still a long way to get to the destination.
  • 해가 뜨려거든 아직 좀 더 있어야 한다.
    If the sun is about to rise, there should still be some more.
  • 눈이 내리려거든 펑펑 쏟아졌으면 좋겠다.
    If it's about to snow, i hope it's pouring down.
  • 비가 부슬부슬 내리니까 우울해지는 것 같아.
    I think it's getting depressing because it's drizzling.
    그러게. 비가 내리려거든 아예 한바탕 쏟아지든가.
    Yeah. if it's going to rain, just pour it down.
Từ tham khảo -으려거든: 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19)