🌟 총서 (叢書)

Danh từ  

1. 일정한 제목, 형식으로 계속해서 출판되어 한 묶음을 이루는 책들.

1. BỘ SÁCH: Những quyển sách hợp thành một bộ được xuất bản liên tục nhau với tựa đề và hình thức nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과학 총서.
    A scientific journal.
  • 문학 총서.
    The general book of literature.
  • 사회 과학 총서.
    General book of social sciences.
  • 예술 총서.
    The art books.
  • 인문 과학 총서.
    The general book of humanities and sciences.
  • 총서 발간.
    The publication of a general report.
  • 총서 출판.
    The publication of a general book.
  • 총서가 나오다.
    A general report comes out.
  • 나는 세계 문학 총서 열 편을 모두 갖고 있다.
    I have all ten books of world literature.
  • 이번에 출판된 철학 백과사전이라는 총서는 첫 권의 제목이 철학의 세계다.
    The newly published encyclopedia of philosophy is the title of the first volume.
  • 이 과학 총서는 모두 몇 권으로 구성되어 있어요?
    How many volumes does this science book consist of?
    일 권부터 오 권으로 총 다섯 권이에요.
    There are five volumes in total, from one volume to five.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총서 (총서)

🗣️ 총서 (叢書) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78)