🌟 (chip)

Danh từ  

1. 펄프의 원료로 쓰기 위해 목재를 가늘고 길게 자른 것.

1. VỎ BÀO, VỎ TIỆN: Cái cắt gỗ một cách mỏng và dài để dùng làm nguyên liệu của bột giấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 반입하다.
    Bring in chips.
  • 을 생산하다.
    Produce chips.
  • 을 이용하다.
    Use a chip.
  • 을 조달하다.
    Procurement chips.
  • 으로 제조하다.
    Manufactured from chips.
  • 이 너무 작으면 목재 섬유가 절단되기 쉽다.
    If the chip is too small, the wood fiber is easy to cut.
  • 공장에서는 대나무 을 세척하여 불순물을 제거하는 과정이 한창이다.
    In the factory, the process of removing impurities by cleaning bamboo chips is in full swing.

2. 얇게 썰어서 기름에 튀긴 요리.

2. BÁNH RÁN: Món ăn làm bằng nguyên liệu xắt mỏng rồi rán trong dầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감자.
    Potato chips.
  • 사과.
    Apple chips.
  • 이 고소하다.
    Chip's savory.
  • 이 바삭하다.
    Chip is crispy.
  • 을 만들다.
    Make a chip.
  • 을 튀기다.
    Fry chips.
  • 고구마로 만든 은 딸아이가 가장 좋아하는 간식이다.
    Chip made from sweet potatoes is my daughter's favorite snack.
  • 나는 야채를 싫어하는 아이들을 위해 양파로 으로 만들었다.
    I made an onion chip for children who hated vegetables.
  • 이 감자 정말 바삭바삭하고 맛있다.
    This potato chip is really crispy and delicious.
    응, 방금 튀긴 거라서 정말 맛있지?
    Yes, it's fried just now. it's really good, right?

3. 룰렛이나 포커 등에서 계산을 편하게 하기 위해 돈 대신에 쓰는, 상아나 플라스틱 등으로 만든 패.

3. THẺ (ĐỂ CHƠI BÀI): Thẻ làm bằng nhựa hay bằng ngà, được dùng thay tiền để tiện tính toán trong chơi bài Rulet hay bài xì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 떨어지다.
    Chip falls.
  • 을 걸다.
    Hang a chip.
  • 을 따다.
    Pick a chip.
  • 을 모으다.
    Gather chips.
  • 을 잃다.
    Lose a chip.
  • 사내는 마지막 판에 자신이 가진 모든 을 걸었다.
    The man hung all the chips he had on the last plate.
  • 이 바닥난 우리는 결국 빈털터리로 노름판에서 쫓겨났다.
    We ran out of chips and were eventually kicked out of the gambling table for nothing.
  • 네가 지금까지 딴 을 다 걸 거야?
    Are you going to bet all the chips you've got so far?
    응, 이번 판에 내 모든 걸 걸겠어.
    Yeah, i'll bet everything on me in this round.

4. 두 개 이상의 회로가 서로 분리될 수 없도록 결합한 전자 회로인 집적 회로를 넣어 두는 케이스. 또는 케이스에 넣은 집적 회로.

4. CHIP, VI MẠCH: Hộp đặt một mạch điện tích hợp kết nối từ hai hay nhiều hơn những mạch điện để không thể tách rời nhau. Hoặc mạch tích hợp đặt trong hộp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고성능 .
    High-performance chips.
  • 반도체 .
    Semiconductor chips.
  • 을 개발하다.
    Develop a chip.
  • 을 내장하다.
    Embedded chips.
  • 을 설계하다.
    Design a chip.
  • 에 저장하다.
    Store in chip.
  • 값싼 을 오래 사용하면 회로가 파손될 수 있다.
    If cheap chips are used for a long time, circuits can be broken.
  • 모니터의 내부에는 이십여 개의 이 잔뜩 널려 있어서 몹시 복잡했다.
    The inside of the monitor was very complicated, with twenty or so chips all over it.
  • 컴퓨터가 고장 났는데 좀 고쳐 줄 수 있어?
    My computer's broken. can you fix it for me?
    근데 컴퓨터 안에는 이 너무 많아서 나도 잘 모르겠더라.
    But there are so many chips in the computer that i don't know.

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28)