🌟

Phó từ  

1. 작게 또는 세게 한 번 찌르거나 박거나 찍는 모양.

1. THỤP, BỤP, PHỤP: Hình ảnh đâm, đấm hay chọc một cái mạnh hoặc nhẹ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 박다.
    Poke.
  • 찌르다.
    Poke.
  • 찍다.
    Poke.
  • 쥐어박다.
    Squeeze in.
  • 지수는 요구르트 뚜껑에 빨대를 박은 후 쪽쪽 빨았다.
    Jisoo poked a straw into the lid of the yogurt and washed it sideways.
  • 작은 새는 부리로 좁쌀 알갱이를 찍어서 주워 먹었다.
    Small birds pick up and eat small grains of rice by poking them with its beak.
  • 승규를 한 대 쥐어박고 싶은 걸 억지로 참았어.
    I forced myself to resist wanting to punch seung-gyu.
    그러게. 잘난 척하는 모습이 너무 얄밉더라.
    Yeah. it was so annoying to see you showing off.
큰말 쿡: 크게 또는 깊이 찌르거나 박거나 찍는 모양., 웃음이나 기침 등이 갑자기 터져 나오…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46)