Từ tham khảo
📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 종결 어미처럼 쓴다.
Start 라 라 End
Start
End
Start 니 니 End
Start 까 까 End
Start 는 는 End
• Giáo dục (151) • Sự kiện gia đình (57) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Cách nói thời gian (82) • Thời tiết và mùa (101) • Hẹn (4) • Chào hỏi (17) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Mua sắm (99) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Xin lỗi (7) • Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (52) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Diễn tả tính cách (365) • Diễn tả trang phục (110) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sinh hoạt công sở (197) • Du lịch (98) • Vấn đề xã hội (67) • Ngôn luận (36) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Triết học, luân lí (86) • Nghệ thuật (76) • Sự khác biệt văn hóa (47)