🌟 -다는데요

1. (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI, NGHE BẢO: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저 영화는 지루하다는데요.
    They say that movie is boring.
  • 민준 씨는 키가 작다는데요.
    Min-joon says he's short.
  • 지수는 오늘 기분이 안 좋다는데요.
    Jisoo's in a bad mood today.
  • 승규 씨한테 같이 점심 먹으러 가자고 합시다.
    Let's ask seung-gyu to go to lunch together.
    승규 씨는 벌써 먹었다는데요.
    Seung-gyu said he already ate.
Từ tham khảo -ㄴ다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 …
Từ tham khảo -는다는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 …
Từ tham khảo -라는데요: (두루높임으로) 들은 사실을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말…

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43)