🌟 -더라고

1. (두루낮춤으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.

1. ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아까 지수는 시장에 가더라고.
    Jisoo went to the market earlier.
  • 어제 보니 산에는 눈이 쌓였더라고.
    Yesterday i saw snow piled up in the mountains.
  • 유민이는 키가 크더라고.
    Yoomin's tall.
  • 승규 집에 가 봤어요?
    Have you been to seung-gyu's house?
    그래. 가 봤어. 승규 집에는 없는 게 없더라고.
    Yeah. i've been there. there's nothing i don't have at home.

📚 Annotation: '이다', 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Du lịch (98) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)