🌟 퇴진 (退陣)

  Danh từ  

1. 어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러남.

1. SỰ RÚT LUI: Việc toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경영진 퇴진.
    The resignation of the management.
  • 대통령 퇴진.
    The resignation of the president.
  • 이사장 퇴진.
    The resignation of the chairman.
  • 장관 퇴진.
    The resignation of the minister.
  • 정권 퇴진.
    Out of power.
  • 지도부 퇴진.
    The resignation of the leadership.
  • 책임자 퇴진.
    Officer down.
  • 총리 퇴진.
    The resignation of the prime minister.
  • 퇴진 압력.
    Pressure to step down.
  • 퇴진을 요구하다.
    Demand resignation.
  • 팀이 좋은 성적을 거두지 못해 김 감독은 퇴진 압력을 받았다.
    Kim was pressured to step down because the team failed to perform well.
  • 당 지도부는 이번 선거에서 진 것에 대한 책임으로 퇴진을 하였다.
    Party leaders stepped down to take responsibility for losing the election.
  • 학교 이사회의 비리가 적발되자 학생들은 이사장의 퇴진을 요구했다.
    After the corruption of the school board was uncovered, the students demanded the resignation of the chairman.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 퇴진 (퇴ː진) 퇴진 (퉤ː진)
📚 Từ phái sinh: 퇴진하다(退陣하다): 어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러나다.

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48)